Thang máy tải khách LGs

Thang máy tải khách

Thang máy tải khách tốc độ cao
Thang máy tốc độ cao LGS áp dụng công nghệ tiên tiến giúp hệ thống thang máy đạt hiệu suất và tính năng tối ưu. Thang máy tải khách  LGs được trang bị động cơ không hộp số từ trường vĩnh cửu đồng bộ. Nâng cao tính năng an toàn với phanh đĩa kép, biến tần VVVF, trí tuệ nhân tạo và hệ thống mạng cảnh báo lỗi thông minh kết nối trực tiếp đến trung tâm xử lý sự cố.
Các tính năng và chức năng tùy chọn bao gồm truyền động tái tạo tiết kiệm năng lượng và kiểm soát điều phối điểm đến có sẵn đảm bảo an ninh đem đến sự thoải mái cho người sử dụng giúp đơn giản hóa quản lý tòa nhà.
Thang máy tải khách tốc độ trung bình và thấp
Thang máy tốc độ trung bình và thấp LGS được áp dụng cho các tòa nhà chung cư cao cấp, khách sạn, tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại, v.v. Với hệ thống thang máy LGs tốc độ trung bình giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ và giảm ô nhiễm môi trường.
Thang máy tải khách LGs sử dụng hệ thống động cơ không hộp số từ trường vĩnh cửu đồng bộ và hệ thống điều khiển biến tần VVVF. Với giải pháp phòng máy nhỏ giúp tiết kiệm diện tích xây dựng, dễ dàng đáp ứng các yêu cầu kiến trúc tòa nhà một cách linh hoạt.  Thang máy tải khách LGs với nội thất sang trọng, tính thẩm mỹ cao được thiết kế bởi đội ngũ chuyên gia Hàn Quốc.
Thang máy không phòng máy MRL
Thang máy không phòng máy LGS thiết kế linh hoạt, tối ưu hóa không gian tiết kiệm diện tích tòa nhà. Khách hàng không tốn chi phí xây dựng phòng máy giúp cho việc thiết kế xây dựng công trình linh hoạt. Động cơ nhỏ gọn, sử dụng hệ thống truyền động biến tần tiên tiến giúp tiết kiệm hơn 30% năng lượng tiêu thụ so với thang máy kéo sử dụng động cơ có hộp số truyền thống.
Icon nguồn điện thang máy

03 Pha 380V-50HZ

Icon tải trọng thang máy

Tải trọng
630Kg – 2000Kg

Icon thang máy vị trí

Bên trong

Người khuyết tật

Người khuyết tật

Vị trí thang máy

Thang tải khách

Xuất xứ

Xuất xứ Hàn Quốc

Icon nguồn điện thang máy

03 Pha 380V-50HZ

Icon tải trọng thang máy

630Kg-2000Kg

Icon thang máy vị trí

Trong nhà

Người khuyết tật

Người khuyết tật

Vị trí thang máy

Thang tải khách

Xuất xứ

Hàn Quốc

Với nhu cầu cuộc sống ngày càng được nâng cao đó là nhu cầu sắm sửa, lựa chọn những thiết bị nội thất để cho căn nhà cũng như các tòa nhà cao tầng. Trong đó nhu cầu mua sắm và lắp đặt các thang máy tải khách phục vụ cho nhu cầu đi lại của người dân ngày càng nhiều. Bài viết dưới đây, hãy cùng Thang máy LGs tìm hiểu về sản phẩm thang máy tải khách có gì đặc biệt?

Giới thiệu vài nét về đặc điểm của dòng thang máy tải khách

Thang máy tải khách là dòng thang máy chuyên sử dụng để vận chuyển người, trọng tải của loại thang máy đều có kích thước khá lớn. Bởi chúng sẽ được lắp đặt nhiều trong các tòa nhà, văn phòng, các chung cư để phục vụ việc di chuyển số lượng người lớn lên xuống các tòa nhà cao tầng.

Với các sản phẩm thang máy tải khách được ứng dụng rất nhiều bởi chúng sở hữu khả năng tự động hóa cao với nhiều khâu như mở đóng cửa, tự động di chuyển theo lệnh gọi, tự động  mở cửa lại, tự động hủy lệnh đã gọi theo chiều ngược lại, tự động tắt đèn và quạt trong buồng khi không có người sử dụng. Đặc biệt là khả năng tự động chạy về tầng chờ để đón khách.

Giới thiệu vài nét về đặc điểm của dòng thang máy tải khách
Giới thiệu vài nét về đặc điểm của dòng thang máy tải khách

Bên cạnh đó, thang máy tải khách còn có khả năng tự động lưu trữ các lỗi xảy ra trong quá trình vận hành điều này tạo được sự thuận lợi và thoải mái cho người dùng. Tốc độ vận hành nhanh, chính xác và đạt từ 60m/p nhanh hơn các dòng thang máy thông thường đảm bảo an toàn và di chuyển nhanh hơn.

Không chỉ thế, người dân có thể yên tâm khi sử dụng dịch vụ thang máy tải khách này bởi nó sẽ đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng nhờ các trang bị chức năng bảo vệ tiên tiến như: Hệ thống an toàn đóng cửa nhờ màng hồng ngoại, chức năng bảo vệ quá tải, chức năng bảo vệ cáp khi trượt lên puly, bảo vệ vượt tốc…

Xem thêm sản phẩm thang máy LGs khác:

Thang máy tải khách gồm những bộ phận nào?

Với sự phát triển của nền kinh tế, tại các thành phố lớn các dự án quy hoạch xây dựng các đô thị để phục vụ nhu cầu sinh sống của cư dân thì việc xây dựng các tòa chung cư cao tầng là một giải pháp hữu hiệu nhất. Không chỉ thế, chiếc thang máy tải khách không chỉ đơn giản là phương tiện chở người mà còn góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình kiến trúc của tòa nhà.

Thang máy tải khách gồm những bộ phận nào?
Thang máy tải khách gồm những bộ phận nào?

Cũng vì thế, các sản phẩm thang máy tải khách là lựa chọn hoàn hảo để phục vụ cho việc đi lại của cư dân. Dưới đây, Thang máy LGs sẽ tìm hiểu về cấu tạo của sản phẩm thang máy tải khách.

  • Bộ phận máy kéo: được xem là hệ thống động cơ tạo ra lực để giúp cho thang máy có thể hoạt động.
  • Bộ phận tủ điều khiển: Đây là bộ phận điều khiển của thang máy, theo các lệnh đã được lập trình sẵn. Tủ điều khiển làm việc nhờ các thiết bị khác cung cấp dữ kiện sau khi đã kiểm soát hàng loạt các chức năng an toàn.
  • Bộ chống vượt tốc: Đây là thiết bị bảo hộ giúp hãm tốc độ trong trường hợp khi xảy ra mất mát an toàn thang máy chạy nhanh hơn tốc độ bình thường.
  • Cabin thang máy: đây là không gian dùng để chứa người sử dụng để đứng khi di chuyển.
  • Cáp tải thang máy là thiết bị được thiết kế đối lập với cabin có nhiệm vụ dùng sức nặng để kéo cabin đi lên hoặc xuống.
  • Cửa tầng là bộ phận xác định cửa di chuyển ra vào trong thang máy, đây chính là lối ra duy nhất điểm dừng đặt chính xác ở các cửa tầng trong tòa nhà.
  • Bảng điều khiển tầng hay còn gọi là phần bảng gọi sẽ được thiết kế đặt ở khu vực bên ngoài thang máy. Chúng sẽ có hai mũi tên đi lên hoặc đi xuống để người sử dụng có thể bấm tùy chọn để phục vụ cho nhu cầu di chuyển giữa các tầng của mình.

Kinh nghiệm lắp đặt thang máy tải khách đúng cách

Kinh nghiệm lắp đặt thang máy tải khách đúng cách
Kinh nghiệm lắp đặt thang máy tải khách đúng cách

Lựa chọn mua loại thang máy tải khách phù hợp với công trình và chi phí

Hiện nay trên thị trường có bán rất nhiều dòng thang máy phục vụ cho nhu cầu lắp đặt của các công trình nhà cao tầng. Ngoài ra bạn có thể chọn thang máy theo cấu tạo đó là chọn thang máy tải khách có phòng máy hoặc là thang máy tải khách không có phòng máy. 

Bên cạnh đó một điều quan trọng trong việc lựa chọn sản phẩm thang máy cho tải khách chính là chú ý về mặt kích thước của thang máy. Bạn có thể chọn thang máy có kích thước cỡ nhỏ cho gia đình như thang máy kích thước 300kg, thang máy kích thước 350kg.

Lựa chọn vị trí lắp đặt cho thang máy tải khách

Tùy thuộc vào thiết kế và không gian của các công trình mà bạn sẽ lựa chọn vị trí lắp đặt thang máy tải khách một cách phù hợp nhất. Thông thường các chuyên gia lắp đặt thang máy sẽ lựa chọn lắp đặt ở những khu vực dễ nhìn thấy nhất để giúp ích cho việc tối đa các không gian vừa đảm bảo được độ hài hòa trong tổng thể thiết kế của công trình.

Lắp đặt thang máy chú ý đến tốc độ di chuyển của máy

Lắp đặt thang máy chú ý đến tốc độ di chuyển của máy
Lắp đặt thang máy chú ý đến tốc độ di chuyển của máy

Bên cạnh việc lựa chọn thang máy và vị trí lắp đặt thang máy phù hợp thì bạn nên chú ý đến trọng tải và tốc độ chạy của thang máy – điều này cực kỳ quan trọng và có ảnh hưởng tới sự an toàn khi sử dụng.

Tùy thuộc vào độ cao của tòa nhà mà tiến hành lắp đặt thang máy có tốc độ chỉ nên từ 30 mét trong vòng 1 phút đặc biệt những căn nhà cao tầng bạn có thể chọn tốc độ di chuyển là 60 mét/phút.

Xem thêm: Địa chỉ lắp đặt thang máy gia đình TPHCM chất lượng uy tín

Bài viết trên, Thang máy LGs đã chia sẻ với bạn đọc về đặc điểm, cấu tạo của mẫu sản phẩm thang máy tải khách. Cùng với đó là chia sẻ về kinh nghiệm lắp đặt thang máy tải khách phù hợp và đảm bảo an toàn. Nếu có nhu cầu mua các sản phẩm thang máy để phục vụ cho nhu cầu di chuyển của mình với giá cả hợp lý hãy đến với Thang máy LGs.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ:

  • Miền Bắc: Lô 25 NV1-3 Khu liền kề GELEXIA , 885 Tam Trinh, Q. Hoàng Mai, Hà Nội
  • Miền Nam: Số 90/2 Nguyễn Văn Linh, Phường Nam Dương, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

SĐT: 0936 333 965 – 0888 755 666

Email: ThangmayLGs@gmail.com 

Thang máy tải khách (Tốc độ 1.0~1.75m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Công suất động cơ
[kW]
Phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [EW] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
1.0
1.5
1.75
6 450 800 1400 850 1800 1500 3750 1500 3600 2000 3.7 / 6.3 / 7.3 2400 4300 / 4400 / 4500 1400 / 1600
8 550 800 1400 1050 1800 1700 3750 1700 4000 2500 3.7 / 6.3 / 7.3 2400 4300 / 4400 / 4500 1400 / 1600
9 600 800 1400 1100 1800 1750 3750 1750 4100 2600 3.7 / 6.3 / 7.3 2400 4300 / 4400 / 4500 1400 / 1600
9 630 800 1400 1150 1800 1800 3750 1800 4150 2650 3.7 / 6.3 / 7.3 2400 4300 / 4400 / 4500 1400 / 1600
10 700 800 1400 1250 1800 1900 3750 1900 4200 2800 5.0 / 8.0 / 9.0 2400 4300 / 4400 / 4500 1400 / 1600
11 800 800 1400 1350 1800 2000 3750 2000 4600 2900 5.0 / 8.0 / 9.0 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
13 900 900 1400 1350 2000 2000 4150 2000 5100 3800 6.3 / 10.0 / 11.7 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
15 1000 900 1600 1500 2000 2150 4150 2150 5500 4300 6.3 / 10.0 / 11.7 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
17 1150 1000 1800 1500 2400 2200 4950 2200 8000 5200 7.7 / 11.5 / 13.5 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
1100 2000 1350 2400 2050 4950 2050 8000 5200 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
20 1350 1000 1800 1700 2600 2400 5350 2400 8900 6000 9.0 / 13.5 / 15.8 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
1100 2000 1600 2600 2200 5350 2200 8900 6000 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
24 1600 1100 2000 1750 2600 2450 5350 2450 10200 7000 10.7 / 16.0 / 18.7 2400 4400 / 4500 / 4600 1400 / 1600
30 2000 1200 2000 2000 2600 2700 5350 2700 10500 8000 13.4 / 20.0 / 23.4 2400 4400 / 4500 / 4600 1500 / 1700

Thang máy tải khách (Tốc độ 2.0~2.5m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước carbin Kích thước giếng thang Chịu lực Công suất động cơ
[kW]
Phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
2.0
2.5
13 900 900 1600 1350 2200 2200 4550 2200 11100 7600 13.4 / 16.7 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
15 1000 900 1600 1500 2200 2300 4550 2300 11700 7900 13.4 / 16.7 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
17 1150 1000 1800 1500 2400 2200 4950 2200 12300 8300 15.4 / 19.2 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
1100 2000 1350 2400 2050 4950 2050 12300 8300 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
20 1350 1000 1800 1700 2500 2500 5130 2500 13100 8900 18.0 / 22.5 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
1100 2000 1600 2600 2200 5350 2200 13100 8900 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
24 1600 1100 2000 1750 2600 2550 5350 2550 13900 9400 21.4 / 26.7 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
30 2000 1100 2000 2000 2600 2700 5350 2700 14000 9500 26.7 / 33.4 2500 5000 / 5500 2100 / 2400

Thang máy tải khách (Tốc độ 3.0~4.0m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Công suất động cơ
[kW]
Phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
3.0
3.5
4.0
13 900 900 1600 1350 2300(*) 2200 4750 2200 11500 7800 20.8 / 24.2 / 27.7 3000 6000 / 6400 / 7100 2700 / 3200 / 3850
15 1000 900 1600 1500 2300(*) 2300 4750 2300 12000 8100 20.8 / 24.2 / 27.7 3000 6000 / 6400 / 7100 2700 / 3200 / 3850
17 1150 1000 1800 1500 2500(*) 2350 5150 2350 17450 11850 23.9 / 27.8 / 31.8 3000 6000 / 6400 / 7100 2700 / 3200 / 3850
20 1350 1000 1800 1700 2500(*) 2600 5150 2600 17800 13200 28.0 / 32.7 / 37.4 3000 6000 / 6400 / 7100 2700 / 3200 / 3850
24 1600 1100 2000 1750 2700(*) 2600 5550 2600 18100 13500 33.2 / 38.7 / 44.3 3000 6000 / 6400 / 7100 2700 / 3200 / 3850
30 2000 1100 2000 2000 2700(*) 2900 5150 2900 8500 14000 41.5 / 48.4 / 55.3 3000 6000 / 6400 / 7100 2700 / 3200 / 3850
Ghi chú. 1. Kích thước thông số trên áp dụng cho
1) Cửa mở : cửa 2 cánh đóng mở trung tâm lùa về 2 phía (2P-CO),  2) Số cửa trong cabin : 1Cabin 1Cửa
2. Kích thước tầng trên cùng OH và cao hố PIT theo điều kiện sau
Chiều cao cửa vào : 2100mm, Chiều cao cabin : theo tiêu chuẩn LGs
3. Giếng thang đơn (*) cho 3.5m/s và 4.0m/s không được áp dụng.(chỉ áp dụng cho giếng thang đôi)
Thang máy tải khách không phòng máy (MRL) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Cửa mở Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Công suất động cơ
[kW]
Overhead (OH)
(1.0/1.5/1.75/2.0 m/s)
PIT
(1.0/1.5/1.75/2.0 m/s)
R1(C.wt) R2(C.wt) R3(Car) R4(Car)
[m/sec] [kg] [EW] CW CD HW CD Trước[kg] Sau[kg] Trước[kg] Sau[kg]
1.0
1.5
1.75
2.0
6 450 700 2P-CO 1100 1150 1800 1800 2200 4000 1500 400 4.3 / 6.5 / 7.5 / 8.6 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
8 550 700 2P-CO 1100 1200 1800 1800 2200 4000 1500 400 4.3 / 6.5 / 7.5 / 8.6 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
9 630 800 2P-CO 1100 1400 1850 1900 2200 4300 1600 600 4.3 / 6.5 / 7.5 / 8.6 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
10 700 800 2P-CO 1300 1300 1900 1850 2200 4300 1600 600 5.5 / 8.3 / 9.6 / 11.0 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
11 800 800 2P-CO 1300 1400 2000 1900 2200 4500 1600 600 5.5 / 8.3 / 9.6 / 11.0 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
13 900 900 2P-CO 1500 1400 2200 1900 2600 5100 1900 700 6.7 / 10.1 / 11.7 / 13.5 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
15 1000 900 2P-CO 1600 1450 2250 1950 2600 5200 1900 700 6.7 / 10.1 / 11.7 / 13.5 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
17 1150 1000 2P-CO 1800 1450 2500 2000 2900 5900 2200 900 7.9 / 11.8 / 13.9 / 15.8 3800/3900/3950/4100 1350/1450/1500/1700
20 1350 1000 2P-CO 1800 1700 2700 2600 3500 3500 2500 1100 9.5 / 14.2 / 16.5 / 17.6 4000/4100/4150/4300 1500/1600/1700/1900
24 1600 1100 2P-CO 1800 1900 2700 2700 4700 4700 3000 1200 10.5 / 16.5 / 18.1 / 20.7 4000/4100/4150/4300 1500/1600/1700/1900
28 2000 1100 2P-CO 1800 2200 2700 2850 6200 6200 3500 1400 13.0 / 20.7 / 22.6 / 26.0 4000/4100/4150/4300 1500/1600/1700/1900
Ghi chú. 1. Kích thước thông số trên áp dụng cho
1) Cửa mở : cửa 2 cánh đóng mở trung tâm lùa về 2 phía (2P-CO)
2) Số cửa trong cabin : 1Cabin 1Cửa

Đặc tính kỹ thuật

Tính năng Mô tả Lựa chọn
Điều khiển tập hợp 2 chiều Nhận tất cả các lệnh gọi thang từ cabin và cửa tầng theo chiều thang đang phục vụ, tự động ghi nhớ các lệnh gọi ngược chiều chờ phục vụ hoặc đáp ứng bằng thang máy khác nếu hệ thống thang sử dụng điều khiển cụm.
Chức năng chống cuộc gọi phá hoại Hệ thống tự động tính số lượng khách trong cabin và so sánh với số lệnh đã đăng ký. Nếu có quá nhiều lệnh gọi hệ thống xác định rõ đó là lệnh gọi phá hoại và tự động hủy tất cả các lệnh gọi trước đó. Trong trường hợp này, người sử dụng cần đăng ký lại lệnh gọi chính xác
Hủy lệnh gọi sai Hành khách có thể nhấn đúp 2 lần để hủy lệnh gọi sai
Tắt đèn quạt trong cabin Nếu không có lệnh phục vụ trong một khoảng thời gian, hệ thống điều khiển sẽ tự động tắt nguồn đèn, quạt trong cabin.
Bỏ qua lệnh gọi tầng khi đủ tải Khi thang máy đủ tải tự động bỏ qua các lệnh gọi giúp thang máy hoạt động hiệu quả hơn. Tuy nhiên các lệnh gọi bỏ qua vẫn được lưu lại phục vụ cho lượt tiếp theo cho thang máy đơn hoặc thang máy khác trong hệ thống điều khiển nhóm chưa đủ tải.
Bảo vệ quá tải Khi tải trọng thang máy vượt định mức sẽ tự động phát chuông báo, thang từ chối phục vụ và cửa luôn mở cho hành khách bên trong ra bớt cho đến khi đủ tải.
Kiểm tra kẹt nút gọi Hệ thống điều khiển trung tâm tự động phát hiện nút gọi thang bị kẹt và hủy cuộc gọi tại tầng bị kẹt, giúp ngăn trạng thái thang máy không đóng được cửa và vận hành do lệnh gọi từ nút bấm bị kẹt.
Đóng cửa lặp lại Khi đóng cửa không thành công hoặc gặp vật cản không đóng được cửa, cửa thang máy sẽ tự động mở ra và đóng lại cho đến khi vật cản rời đi và cửa được đóng hoàn toàn.
Cửa tự động mở khi cửa đóng bất thường Nếu hệ thống điều khiển trung tâm phát hiện thấy mạch khóa cửa bất thường trong quá trình vận hành đóng / mở cửa, thang máy sẽ tự động đóng / mở cửa lại và báo lỗi sau khi đạt đủ thời gian đóng / mở cửa đã đặt.
Cài đặt thời gian mở cửa Chức năng này cho phép tự động xác định thời gian mở cửa khách nhau. Sử dụng chức năng này bằng cách nhấn, giữ nút mở cửa trong cabin hoặc nhấn giữ nút gọi tầng trên bảng gọi tầng ngoài cửa tầng.
Tự động tắt chuông báo vào ban đêm Trong thời gian ban đêm chuông báo sẽ tự động tắt đảm bảo không gian yên tĩnh.
Di chuyển về tầng khác Nếu thời gian mở cửa vượt quá thời gian cho phép mà tín hiệu yêu cầu mở cửa vẫn không đáp ứng thì thang máy tự động đóng cửa rồi di chuyển đến tầng gần nhất.
Thông báo bằng giọng nói Trong quá trình vận hành, thang máy thực hiện thống báo bằng giọng nói như hướng di chuyển lên / xuống và tầng dừng tiếp theo.
Đóng cửa cưỡng bức Khi thang máy không đóng được cửa trong thời gian đã định do tác động từ rèm hồng ngoại hoặc tấm tiếp xúc an toàn, thang máy sẽ chuyển sang trạng thái đóng cửa cưỡng bức, cửa thang sẽ được đóng từ từ và có âm báo nhắc.
Điều khiểm nhóm Hệ thống điều khiển cụm, nhóm thông minh cụm 2 thang (Duplex), từ 3 thang trở lên điều khiển Nhóm (Group)
Tinh chỉnh vị trí cabin Khi cửa cabin mở, do khách vào ra có thể làm cho cabin lệch với sàn tầng, hệ thống sẽ tự động hiệu chỉnh cabin về vị trí bằng tầng
Bảo vệ bằng rèm hồng ngoại Khi thang máy đang đóng cửa, đột ngột gặp vật cản thì sẽ tự động mở cửa ra, khi gặp vật cản ở bất cứ điểm nào, thang máy sẽ tự động mở ra. Sau một thời gian nhất định nếu vật cản không được giải quyết sẽ phát tiếng kêu cảnh báo. Tình năng này không áp dụng trong trường hợp có báo cháy.
Cứu hộ tự động khi mất điện đột ngột Khi thang máy đang vận hành, bị mất điện đột ngột, thang tự động chuyển sang nguồn điện ắc quy dự phòng (ARD), di chuyển về tầng gần nhất và mở cửa cho khách thoát ra.
Hệ thống giám sát thang máy Hệ thống điều khiển có thể được kết nối với thiết bị đầu cuối trong phòng giám sát. Bằng cách sử dụng phần mềm NEMS, bạn có thể xem vị trí tầng, hướng chạy và trạng thái lỗi của thang máy.
Chế độ dừng vận hành Dừng vận hành thang máy, yêu cầu sử dụng khóa thang tại tầng chỉ định cabin sẽ dừng ở đó sau khi hoàn thành tất cả các cuộc gọi phục vụ trước đó.
Sau khi cabin dừng ở tầng chỉ định, đèn và quạt tự động tắt bảng điều khiển COP và bảng gọi tầng LOP sẽ không hoạt động cho đến khi thang máy được mở lại.
Trở về tầng mặc định khi có báo cháy Sau khi nhận được tín hiệu khẩn cấp báo cháy, thang máy từ chối toàn bộ lệnh gọi phục vụ, tự động di chuyển xuống tầng mặc định.
Fireman cho thang cứu hỏa Trong trường hợp có cháy, lính cứu hỏa có thể sử dụng thang máy dừng ở tầng quy định để hỗ trợ chữa cháy.

Các công việc khách hàng phụ trách

Các công việc không thuộc phạm vi nhà cung cấp lắp đặt thang máy, phải được thực hiện bởi khách hàng, nhà thầu xây dựng theo bản vẽ của thang máy LGs cung cấp theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Giếng thang máy

Hệ thống thông gió như quạt hút, lỗ thông gió tại các vị trí LGs yêu cầu đảm bảo nhiệt độ trong phòng máy luôn < 45°C.

Giếng thang phải được chống thấm đảm bảo khô ráo, giếng thang được xây dựng đúng yêu cầu kỹ thuật, kết cấu chịu lực theo bản vẽ LGs cung cấp.

A metal still angle or concrete haunch across the full width of the hoistway at each elevator landing.

Cung cấp rào chắn tại cửa tầng thang máy đảm bảo an toàn lao động.

Toàn bộ các chỉnh sửa, sơn sửa, hoàn thiện, khoan, đục, cắt để lắp các thiết bị, dây tín hiệu, thuộc phần xây dựng khách hàng phụ trách.

Cung cấp cửa vào phòng máy có khóa, thang nhôm tiếp cận nếu chưa có lối vào.

Cung cấp tấm bao che, kho chứa đồ phục vụ cho cán bộ, công nhân lắp đặt thang máy.

Cung cấp lối thoát hiểm, hệ thống điện nguồn phục vụ việc lắp đặt.

Các lối thoát hiểm, điện nguồn phải đảm bảo an toàn khi xảy ra cháy hoặc thiên tai động đất.

Bốn vách giếng thang phải đảm bảo thẳng đứng, kích thước giếng thang chỉ cho phép sai số ±30mm.

Ổ cắm công nghiệp chống nước IP68, đèn chiếu sáng có công tắc bố trí cạnh cửa ra vào giếng thang.

Cung cấp các ổ cắm nguồn tại các vị trí cửa thang, phải được tiếp địa.

Phòng máy thang máy

Cung cấp hệ thống dây tín hiệu điện thoại hoặc camera giữa tủ điều khiển và hệ thống quản lý tóa nhà.

Móc treo với vị trí, kích thước, thông số chịu lực theo yêu cầu LGs.

Cách âm nên được lắp đặt trong phòng máy để đảm bảo không gian yên tĩnh cho khu vực dân cư.

Phòng máy đạt yêu câu đảm bảo thông thoáng, sàn kết cấu bê tông. Nhiệt độ trong phòng máy nên được duy trì trong khoảng từ 5 ℃ đến 40 ℃. Độ ẩm tương đối không được vượt quá 90% (trong tháng) và 95% (hàng ngày) không có hiện tượng ngưng tụ.

Quạt thông gió hoặc máy điều hòa không khí phải được cung cấp theo yêu cầu đảm bảo thoát nhiệt của nhà thầu thang máy..

Kích thước cửa ra vào đảm bảo min. 1000mm(w) X 2000mm(H).

Trong phòng máy mỗi thang máy phải được lắp đặt 1 Aptomat chính riêng đóng cắt toàn bộ nguồn điện thang máy.

Cung cấp đèn chiếu sáng và ổ cắm trong phòng máy.

Các công việc khác

Dây nguồn, dây tín hiệu khác đến phòng giám sát phải được đi trong ống luồn đảm bảo tránh động vật cắn gây hỏng hóc cháy nổ.

Phòng máy và giếng thang đảm bảo thông thoáng không có khí độc hại.

Đảm bảo cung cấp đầy đủ nguồn điện động lực, chiếu sáng ổn định cho công tác lắp đặt.

Tất cả nguồn điện 1 pha 220v được cung cấp tại phòng máy, giếng thang, hố PIT phải được tiếp địa.

Bảo vệ an toàn.

Đầu báo cháy trong phòng máy và giếng thang cho công tác PCCC

Kho chứa thiết bị vật tư riêng cho công tác lắp đặt, vận hành thang máy.