Thang máy kính gia đình LGs

Thang máy kính quan sát

Thang máy kính quan sát toàn cảnh cung cấp cho quý khách tầm nhìn rộng và nâng cao giá trị công trình, thang máy kính quan sát thường được lắp đặt tại gia đình nhà tư nhân, khách sạn, trung tâm mua sắm … Thang máy kính LGS được thiết kế bởi các kỹ sư thiết kế hàng đầu Hàn Quốc và được chế tạo trên dây chuyền sản xuất hiện đại công nghệ cao. Sản phẩm thang máy kính LGs cung cấp cho khách hàng nhiều lựa chọn góc quan sát toàn cảnh khác nhau với thiết kế sang trọng, tính thẩm mỹ cao hấp dẫn, chất lượng hàng đầu.
Icon nguồn điện thang máy

03 Pha 380V-50HZ

Icon tải trọng thang máy

250Kg – 2000Kg

Icon thang máy vị trí

Bên trong

Ngoài trời

Ngoài trời

Thang máy kính

Thang máy kính

Xuất xứ

Xuất xứ Hàn Quốc

Icon nguồn điện thang máy

03 Pha 380V-50HZ

Icon tải trọng thang máy

250Kg-2000Kg

Icon thang máy vị trí

Trong nhà

Ngoài trời

Ngoài trời

Thang máy kính

Thang máy kính quan sát

Xuất xứ

Hàn Quốc

Hiện nay, khi cuộc sống ngày càng hiện đại thì nhu cầu tiêu dùng của con người cũng theo đó mà ngày càng phát triển. Xu hướng tiêu dùng không chỉ quan tâm đến mỗi chất lượng, tính năng của sản phẩm mà ngay cả yếu tố thẩm mỹ của sản phẩm cũng ngày càng được chú ý. Nắm bắt được xu hướng đó, thang máy kính ra đời mang lại một hình ảnh mới mẻ về một chiếc thang máy thông thường. Vậy có nên lắp thang máy kính cho ngôi nhà của bạn hay không, hãy cùng Thang máy LGs Korea tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

[toc]
Thang máy kính là gì
Thang máy kính là gì

Thang máy kính là gì

Thang máy kính có định nghĩa vô cùng đơn giản, đó là thang máy được làm bằng chất liệu kính nên gọi là thang máy kính. Trong thang máy thì sẽ được phân làm 2 lớp kính, đó là cabin kính và hố thang máy kính. 

Nếu chia theo mục đích thi công thì có 2 loại thang máy kính: thang máy kính trong nhàthang máy kính ngoài trời. Ngoài ra, nếu được chia theo tính năng sử dụng thì có hai loại là thang máy kính cửa mở tay và thang máy kính cửa mở tự động. 

Xem thêm sản phẩm thang máy LGs khác:

Cấu tạo thang máy kính

Nổi bật nhất của thang máy kính vẫn là cabin thang máy được thiết kế bằng kính cho phép người đang di chuyển trong thang có thể quan sát sự việc diễn ra ở bên ngoài. 

Ngoài ra, thang máy kính có hệ số biến đổi tần số và điện áp VVVF giúp tiết kiệm điện năng, cho phép thang máy di chuyển một cách êm ái và đem lại cảm giác an toàn hơn cho người sử dụng. Hơn nữa, cấu tạo thang máy kính còn chứa các hệ thống an toàn khác như: 

  • Bộ giới hạn vận tốc thang 
  • Nút báo khẩn
  • Hệ thống thắng cơ
  • Khóa cửa an toàn
  • Đèn chiếu sáng khẩn cấp
  • Bảo vệ mất và ngược phase
  • Hệ thống đàm thoại

Lý do bạn nên lắp đặt thang máy kính

Lý do bạn nên lắp đặt thang máy kính
Lý do bạn nên lắp đặt thang máy kính

Lắp đặt thang máy kính là một sự lựa chọn đúng đắn và vô cùng hợp lý bởi những lí do sau:

Tính thẩm mỹ cao

Đầu tiên khi nhắc đến thang máy kính chúng ta cần nói đến yếu tố thẩm mỹ của nó. Thiết kế của thang máy kính gia đình dùng hoàn toàn kính trong suốt sẽ khiến chiếc thang máy vốn rất nặng nề trở nên mềm mại và sang trọng hơn. 

Với lối thiết kế này, thang máy vách kính đều trông rất hài hòa kể cả trong không gian rộng rãi hay hạn chế về mặt diện tích. Nó làm bừng sáng cả không gian, đem lại hiệu ứng thị giác vô cùng tốt cho người sử dụng. 

An toàn hơn

Người già và trẻ em là hai đối tượng cần quan tâm nhất khi sử dụng thiết bị thang máy bởi có lẽ đây là hai đối tượng không thành thạo trong việc sử dụng các thiết bị công nghệ. 

Vì thế, hai nhóm đối tượng này trong quá trình sử dụng thang máy rất dễ bấm sai nút chức năng của thang máy hoặc không thể kiểm soát được khi thang máy không may xảy ra sự cố. Điều này vô cùng nguy hiểm với những chiếc thang máy thông thường kín mít. Tuy nhiên với thang máy kính thì bạn hoàn toàn có thể yên tâm. 

Bởi lẽ khi sử dụng thang máy kính thì cả người bên trong và người bên ngoài đều có thể nhìn thấy nhau và khi có bất kỳ sự cố nào xảy ra thì các thành viên khác ở bên ngoài có thể dễ dàng nhận ra và ứng phó, trợ giúp kịp thời. 

Lấy sáng tốt, tiết kiệm điện

Lấy sáng tốt, tiết kiệm điện
Lấy sáng tốt, tiết kiệm điện

Kính là chất liệu hoàn hảo để thang máy lấy ánh sáng tự nhiên từ bên ngoài. Không gian sống với ánh sáng tự nhiên luôn được ưu tiên và đây là điều mà một cuộc sống chất lượng cao hướng tới. 

Vách kính của thang máy không chỉ giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên, đem lại cảm giác dễ chịu, thoải mái cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm được chi phí điện năng cho hệ thống chiếu sáng.

Tạo cảm giác an tâm cho người sử dụng

Đối với những người sợ không gian kín thì cảm giác đi thang máy là một trải nghiệm tồi tệ với họ. Cũng chính vì lý do này mà nhiều người không muốn lắp đặt thang máy gia đình mặc cho sự tiện lợi mà nó đem lại. 

Tuy nhiên, thang máy kính tròn hoặc thang máy vách kính có thể giải quyết được vấn đề này. Nó đem lại cảm giác an tâm cho người sử dụng bởi lẽ mặc dù trong một không gian kín nhưng họ vẫn có thể nhìn ra bên ngoài, không gây cảm giác bí bách, chật chội cho người sử dụng. 

Phù hợp với nhiều lối kiến trúc khác nhau

Thang máy kính có thiết kế sang trọng, lịch sự toát lên vẻ đẹp thanh cao. Nó phù hợp với nhiều lối kiến trúc khác nhau, từ đơn giản, không màu mè, kiểu cách đến xa hoa, đẳng cấp. 

Tiết kiệm diện tích lắp đặt 

Ưu điểm nổi bật của thang máy kính là nó sử dụng động cơ hộp không hộp số nên không cần xây dựng phòng máy. 

Ngoài ra, thiết kế của thang thì không cần đào hố pit nên hạn chế tối đa phần diện tích dư thừa không sử dụng. Nhờ đó tiết kiệm được diện tích lắp đặt của công trình.

Phù hợp với nhiều lối kiến trúc khác nhau
Phù hợp với nhiều lối kiến trúc khác nhau

Tạm kết

Trên đây là toàn bộ thông tin về thang máy kính mà LGs Korea muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng sau khi đọc xong bài viết, bạn sẽ có mua được một chiếc thang máy kính phù hợp với gia đình và nhu cầu của bạn. 

QUAN SÁT 1 MẶT (TỐC ĐỘ : 1.0~1.75m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
1.0
1.5
1.75
6 450 800 1400 850 2200 1450 4550 1450 4000 3100 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
8 550 800 1400 1050 2200 1600 4550 1600 4300 3400 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
9 600 800 1400 1100 2200 1700 4550 1700 4500 3500 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
9 630 800 1400 1150 2200 1800 4550 1800 4600 3600 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
10 700 800 1400 1250 2200 1850 4550 1850 4700 3700 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
11 800 800 1400 1350 2200 1950 4550 1950 5000 4000 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
13 900 900 1400 1350 2400 1950 4950 1950 6300 4400 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
15 1000 900 1600 1500 2400 2100 4950 2100 6700 4700 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
17 1150 1000 1800 1500 2800 2100 5750 2100 10100 6000 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
20 1350 1000 1800 1700 2800 2300 5750 2300 10700 6500 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
24 1600 1100 2000 1750 3000 2350 6150 2350 12100 6700 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
30 2000 1200 2000 2000 3000 2600 6150 2600 12900 7100 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
QUAN SÁT MỘT MẶT (TỐC ĐỘ : 2.0~2.5m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
2.0
2.5
13 900 900 1600 1350 2400 2000 4950 2000 6300 4400 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
15 1000 900 1600 1500 2400 2150 4950 2150 6700 4700 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
17 1150 1000 1800 1500 2800 2150 5750 2150 10100 6000 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
20 1350 1000 1800 1700 2800 2350 5750 2350 10700 6500 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
24 1600 1100 2000 1750 3000 2400 6150 2400 12100 6700 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
30 2000 1100 2000 2000 3000 2650 6150 2650 12900 7100 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
QUAN SÁT 2 MẶT (TỐC ĐỘ : 1.0~1.75m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH)( PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
1.0
1.5
1.75
8 550 800 1400 1050 2250 1650 4650 1650 4700 3800 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
9 600 800 1400 1100 2250 1700 4650 1700 4900 3900 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
9 630 800 1400 1150 2250 1800 4650 1800 5000 4000 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
10 700 800 1400 1250 2250 1850 4650 1850 5100 4100 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
11 800 800 1400 1350 2250 1950 4650 1950 5400 4400 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
13 900 900 1600 1350 2500 1950 5150 1950 6700 4800 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
15 1000 900 1600 1500 2500 2100 5150 2100 7100 5100 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
17 1150 1000 1800 1500 2850 2100 5850 2100 10400 6400 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
20 1350 1000 1800 1700 2850 2300 5850 2300 11100 6900 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
24 1600 1100 2000 1750 3050 2350 6250 2350 12500 7100 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
30 2000 1200 2000 2000 3050 2600 6250 2600 13300 7500 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
QUAN SÁT 2 MẶT (TỐC ĐỘ : 2.0~2.5m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
2.0
2.5
13 900 900 1600 1350 2500 1950 5150 1950 6700 4800 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
15 1000 900 1600 1500 2500 2100 5150 2100 7100 5100 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
17 1150 1000 1800 1500 2850 2100 5850 2100 10400 6400 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
20 1350 1000 1800 1700 2850 2300 5850 2300 11100 6900 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
24 1600 1100 2000 1750 3050 2350 6250 2350 12500 7100 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
30 2000 1100 2000 2000 3050 2600 6250 2600 13300 7500 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
Ghi chú. 1. Kích thước thông số trên áp dụng cho
1) Cửa mở : cửa 2 cánh đóng mở trung tâm lùa về 2 phía (2P-CO),  2) Số cửa trong cabin : 1Cabin 1Cửa
2. Kích thước tầng trên cùng OH và cao hố PIT theo điều kiện sau
Chiều cao cửa vào : 2100mm, Chiều cao cabin : theo tiêu chuẩn LGs
QUAN SÁT 3 MẶT (TỐC ĐỘ : 1.0~1.75m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
1.0
1.5
1.75
10 700 800 1400 1250 2350 1900 4850 1900 5800 3900 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
11 800 800 1400 1350 2350 2000 4850 2000 6700 4500 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
13 900 900 1600 1350 2500 2000 5150 2000 7300 4700 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
15 1000 900 1600 1500 2500 2150 5150 2150 7600 5000 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
17 1150 1000 1800 1500 2850 2150 5850 2150 10200 6400 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
20 1350 1000 1800 1700 2850 2350 5850 2350 11100 6700 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
24 1600 1100 2000 1750 3150 2400 6450 2400 12200 7100 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
30 2000 1200 2000 2000 3150 2650 6450 2650 13000 7500 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
QUAN SÁT 3 MẶT (TỐC ĐỘ : 2.0~2.5m/s) [unit : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
2.0
2.5
13 900 900 1600 1350 2500 2000 5150 2000 7300 4700 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
15 1000 900 1600 1500 2500 2150 5150 2150 7600 5000 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
17 1150 1000 1800 1500 2850 2150 5850 2150 10200 6400 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
20 1350 1000 1800 1700 2850 2350 5850 2350 11100 6700 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
24 1600 1100 2000 1750 3150 2400 6450 2400 12200 7100 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
30 2000 1200 2000 2000 3150 2650 6450 2650 13000 7500 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
QUAN SÁT XUNG QUANH (TỐC ĐỘ : 1.0~1.75m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
2.0
2.5
11 800 800 1300 1600 2250 2200 4650 2200 6100 4400 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
13 900 900 1300 1800 2250 2400 1650 2400 7100 5250 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
15 1000 900 1400 1860 2400 2450 4950 2450 7600 5300 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
17 1150 1000 1500 1960 2500 2550 5150 2550 10200 6800 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
20 1350 1000 1600 2080 2650 2700 5450 2700 11250 6900 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
24 1600 1100 1700 2240 2850 2850 5850 2850 12500 7000 2400 4500 / 4600 / 4700 2000 / 2300
QUAN SÁT XUNG QUANH (TỐC ĐỘ : 2.0~2.5m/s) [đơn vị : mm]
Tốc độ Số người Tải trọng OP Kích thước cabin Kích thước giếng thang Chịu lực Cao phòng máy Overhead (OH) PIT
Đơn(1unit) Đôi(2units) R1(Car) R2(C.wt)
[m/sec] [kg] [OP] CW CD HW HD HW HD [kg] [kg]
2.0
2.5
13 900 900 1300 1800 2400 2400 4950 2400 7100 5200 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
15 1000 900 1400 1860 2500 2450 5150 2450 7600 5300 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
17 1150 1000 1500 1960 2650 2550 5450 2550 10200 6800 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
20 1350 1000 1600 2080 2750 2700 5650 2700 1250 6900 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
24 1600 1100 1700 2240 2950 2850 6050 2850 2500 7000 2500 5000 / 5500 2100 / 2400
Ghi chú. 1. Kích thước thông số trên áp dụng cho
1) Cửa mở : cửa 2 cánh đóng mở trung tâm lùa về 2 phía (2P-CO),  2) Số cửa trong cabin : 1Cabin 1Cửa
2. Kích thước tầng trên cùng OH và cao hố PIT theo điều kiện sau
Chiều cao cửa vào : 2100mm, Chiều cao cabin : theo tiêu chuẩn LGs

 

Đặc tính kỹ thuật

Tính năng Mô tả Lựa chọn
Điều khiển tập hợp 2 chiều Nhận tất cả các lệnh gọi thang từ cabin và cửa tầng theo chiều thang đang phục vụ, tự động ghi nhớ các lệnh gọi ngược chiều chờ phục vụ hoặc đáp ứng bằng thang máy khác nếu hệ thống thang sử dụng điều khiển cụm.
Chức năng chống cuộc gọi phá hoại Hệ thống tự động tính số lượng khách trong cabin và so sánh với số lệnh đã đăng ký. Nếu có quá nhiều lệnh gọi hệ thống xác định rõ đó là lệnh gọi phá hoại và tự động hủy tất cả các lệnh gọi trước đó. Trong trường hợp này, người sử dụng cần đăng ký lại lệnh gọi chính xác
Hủy lệnh gọi sai Hành khách có thể nhấn đúp 2 lần để hủy lệnh gọi sai
Tắt đèn quạt trong cabin Nếu không có lệnh phục vụ trong một khoảng thời gian, hệ thống điều khiển sẽ tự động tắt nguồn đèn, quạt trong cabin.
Bỏ qua lệnh gọi tầng khi đủ tải Khi thang máy đủ tải tự động bỏ qua các lệnh gọi giúp thang máy hoạt động hiệu quả hơn. Tuy nhiên các lệnh gọi bỏ qua vẫn được lưu lại phục vụ cho lượt tiếp theo cho thang máy đơn hoặc thang máy khác trong hệ thống điều khiển nhóm chưa đủ tải.
Bảo vệ quá tải Khi tải trọng thang máy vượt định mức sẽ tự động phát chuông báo, thang từ chối phục vụ và cửa luôn mở cho hành khách bên trong ra bớt cho đến khi đủ tải.
Kiểm tra kẹt nút gọi Hệ thống điều khiển trung tâm tự động phát hiện nút gọi thang bị kẹt và hủy cuộc gọi tại tầng bị kẹt, giúp ngăn trạng thái thang máy không đóng được cửa và vận hành do lệnh gọi từ nút bấm bị kẹt.
Đóng cửa lặp lại Khi đóng cửa không thành công hoặc gặp vật cản không đóng được cửa, cửa thang máy sẽ tự động mở ra và đóng lại cho đến khi vật cản rời đi và cửa được đóng hoàn toàn.
Cửa tự động mở khi cửa đóng bất thường Nếu hệ thống điều khiển trung tâm phát hiện thấy mạch khóa cửa bất thường trong quá trình vận hành đóng / mở cửa, thang máy sẽ tự động đóng / mở cửa lại và báo lỗi sau khi đạt đủ thời gian đóng / mở cửa đã đặt.
Cài đặt thời gian mở cửa Chức năng này cho phép tự động xác định thời gian mở cửa khách nhau. Sử dụng chức năng này bằng cách nhấn, giữ nút mở cửa trong cabin hoặc nhấn giữ nút gọi tầng trên bảng gọi tầng ngoài cửa tầng.
Tự động tắt chuông báo vào ban đêm Trong thời gian ban đêm chuông báo sẽ tự động tắt đảm bảo không gian yên tĩnh.
Di chuyển về tầng khác Nếu thời gian mở cửa vượt quá thời gian cho phép mà tín hiệu yêu cầu mở cửa vẫn không đáp ứng thì thang máy tự động đóng cửa rồi di chuyển đến tầng gần nhất.
Thông báo bằng giọng nói Trong quá trình vận hành, thang máy thực hiện thống báo bằng giọng nói như hướng di chuyển lên / xuống và tầng dừng tiếp theo.
Đóng cửa cưỡng bức Khi thang máy không đóng được cửa trong thời gian đã định do tác động từ rèm hồng ngoại hoặc tấm tiếp xúc an toàn, thang máy sẽ chuyển sang trạng thái đóng cửa cưỡng bức, cửa thang sẽ được đóng từ từ và có âm báo nhắc.
Điều khiểm nhóm Hệ thống điều khiển cụm, nhóm thông minh cụm 2 thang (Duplex), từ 3 thang trở lên điều khiển Nhóm (Group)
Tinh chỉnh vị trí cabin Khi cửa cabin mở, do khách vào ra có thể làm cho cabin lệch với sàn tầng, hệ thống sẽ tự động hiệu chỉnh cabin về vị trí bằng tầng
Bảo vệ bằng rèm hồng ngoại Khi thang máy đang đóng cửa, đột ngột gặp vật cản thì sẽ tự động mở cửa ra, khi gặp vật cản ở bất cứ điểm nào, thang máy sẽ tự động mở ra. Sau một thời gian nhất định nếu vật cản không được giải quyết sẽ phát tiếng kêu cảnh báo. Tình năng này không áp dụng trong trường hợp có báo cháy.
Cứu hộ tự động khi mất điện đột ngột Khi thang máy đang vận hành, bị mất điện đột ngột, thang tự động chuyển sang nguồn điện ắc quy dự phòng (ARD), di chuyển về tầng gần nhất và mở cửa cho khách thoát ra.
Hệ thống giám sát thang máy Hệ thống điều khiển có thể được kết nối với thiết bị đầu cuối trong phòng giám sát. Bằng cách sử dụng phần mềm NEMS, bạn có thể xem vị trí tầng, hướng chạy và trạng thái lỗi của thang máy.
Chế độ dừng vận hành Dừng vận hành thang máy, yêu cầu sử dụng khóa thang tại tầng chỉ định cabin sẽ dừng ở đó sau khi hoàn thành tất cả các cuộc gọi phục vụ trước đó.
Sau khi cabin dừng ở tầng chỉ định, đèn và quạt tự động tắt bảng điều khiển COP và bảng gọi tầng LOP sẽ không hoạt động cho đến khi thang máy được mở lại.
Trở về tầng mặc định khi có báo cháy Sau khi nhận được tín hiệu khẩn cấp báo cháy, thang máy từ chối toàn bộ lệnh gọi phục vụ, tự động di chuyển xuống tầng mặc định.
Fireman cho thang cứu hỏa Trong trường hợp có cháy, lính cứu hỏa có thể sử dụng thang máy dừng ở tầng quy định để hỗ trợ chữa cháy.

Các công việc khách hàng phụ trách

Các công việc không thuộc phạm vi nhà cung cấp lắp đặt thang máy, phải được thực hiện bởi khách hàng, nhà thầu xây dựng theo bản vẽ của thang máy LGs cung cấp theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Giếng thang máy

Hệ thống thông gió như quạt hút, lỗ thông gió tại các vị trí LGs yêu cầu đảm bảo nhiệt độ trong phòng máy luôn < 45°C.

Giếng thang phải được chống thấm đảm bảo khô ráo, giếng thang được xây dựng đúng yêu cầu kỹ thuật, kết cấu chịu lực theo bản vẽ LGs cung cấp.

A metal still angle or concrete haunch across the full width of the hoistway at each elevator landing.

Cung cấp rào chắn tại cửa tầng thang máy đảm bảo an toàn lao động.

Toàn bộ các chỉnh sửa, sơn sửa, hoàn thiện, khoan, đục, cắt để lắp các thiết bị, dây tín hiệu, thuộc phần xây dựng khách hàng phụ trách.

Cung cấp cửa vào phòng máy có khóa, thang nhôm tiếp cận nếu chưa có lối vào.

Cung cấp tấm bao che, kho chứa đồ phục vụ cho cán bộ, công nhân lắp đặt thang máy.

Cung cấp lối thoát hiểm, hệ thống điện nguồn phục vụ việc lắp đặt.

Các lối thoát hiểm, điện nguồn phải đảm bảo an toàn khi xảy ra cháy hoặc thiên tai động đất.

Bốn vách giếng thang phải đảm bảo thẳng đứng, kích thước giếng thang chỉ cho phép sai số ±30mm.

Ổ cắm công nghiệp chống nước IP68, đèn chiếu sáng có công tắc bố trí cạnh cửa ra vào giếng thang.

Cung cấp các ổ cắm nguồn tại các vị trí cửa thang, phải được tiếp địa.

Phòng máy thang máy

Cung cấp hệ thống dây tín hiệu điện thoại hoặc camera giữa tủ điều khiển và hệ thống quản lý tóa nhà.

Móc treo với vị trí, kích thước, thông số chịu lực theo yêu cầu LGs.

Cách âm nên được lắp đặt trong phòng máy để đảm bảo không gian yên tĩnh cho khu vực dân cư.

Phòng máy đạt yêu câu đảm bảo thông thoáng, sàn kết cấu bê tông. Nhiệt độ trong phòng máy nên được duy trì trong khoảng từ 5 ℃ đến 40 ℃. Độ ẩm tương đối không được vượt quá 90% (trong tháng) và 95% (hàng ngày) không có hiện tượng ngưng tụ.

Quạt thông gió hoặc máy điều hòa không khí phải được cung cấp theo yêu cầu đảm bảo thoát nhiệt của nhà thầu thang máy..

Kích thước cửa ra vào đảm bảo min. 1000mm(w) X 2000mm(H).

Trong phòng máy mỗi thang máy phải được lắp đặt 1 Aptomat chính riêng đóng cắt toàn bộ nguồn điện thang máy.

Cung cấp đèn chiếu sáng và ổ cắm trong phòng máy.

Các công việc khác

Dây nguồn, dây tín hiệu khác đến phòng giám sát phải được đi trong ống luồn đảm bảo tránh động vật cắn gây hỏng hóc cháy nổ.

Phòng máy và giếng thang đảm bảo thông thoáng không có khí độc hại.

Đảm bảo cung cấp đầy đủ nguồn điện động lực, chiếu sáng ổn định cho công tác lắp đặt.

Tất cả nguồn điện 1 pha 220v được cung cấp tại phòng máy, giếng thang, hố PIT phải được tiếp địa.

Bảo vệ an toàn.

Đầu báo cháy trong phòng máy và giếng thang cho công tác PCCC

Kho chứa thiết bị vật tư riêng cho công tác lắp đặt, vận hành thang máy.